
GIÁ XE BMW 320i
BMW 320i 2020 thêm phiên bản Sport Line
Với việc bổ sung bản 320i Sport Line và loại bỏ 330i M Sport, dòng 3-Series sẽ có 2 phiên bản gồm 320i Sport Line và 330i Sport Line. Giá xe 320i tuy chưa được tiết lộ nhưng được dự đoán có thể dưới 2 tỷ đồng, cụ thể hơn là dao động quanh mức xấp xỉ 1,6 tỷ đồng. Hiện tại, phiên bản 330i đang có giá niêm yết 2,189 tỷ đồng và được ưu đãi tiền mặt 24 triệu tại đại lý, còn 2,165 tỷ đồng với quyết tâm thu hẹp khoảng cách giá giữa dòng 3-Series với C-Class. Đối thủ C-Class hiện có các phiên bản C 180, C 200 Exclusive và C 300 AMG, với giá lần lượt là 1,399 tỷ, 1,729 tỷ và 1,929 tỷ đồng. Thêm vào đó, dòng 3-Series còn có thêm đối thủ sắp được mở bán là A4 của Audi.
BMW 320i 2020 mới sử dụng động cơ 4cyl 2.0L tăng áp công nghệ TwinPower Turbo mã B48 tương tự như phiên bản 330i, tuy nhiên công suất được điều chỉnh thấp hơn, sản sinh công suất tối đa 184 mã lực tại 5.000 – 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 300Nm có được tại dải vòng tua từ 1.350 – 4.000 vòng/phút.
Sức mạnh được truyền xuống cầu sau (RWD) thông qua hộp số tự động 8 cấp (ZF). Theo công bố từ nhà sản xuất, 320i tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ trong 7,1 giây trước khi đạt tốc độ tối đa là 235 km/h, trong khi mức tiêu thụ nhiên liệu Kết Hợp là 6,3 lít/100 km.
Khả năng cao, nội thất 320i Sport-Line được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8,8 inch thay vì màn hình 10,25 giống như phiên bản 330i Sport-Line. Ngoài ra, màn hình hỗ trợ lái 12,3 inch từ gói BMW Live Cockpit Professional có thể sẽ bị cắt, và chuyển sang sử dụng màn hình kiểu analog + màn hình hiển thị đa thông tin (5,7 inch) thông thường.
Vô lăng xe sẽ sử dụng loại 3 chấu tương tự như phiên bản 330 Sport-Line. Hiện chưa rõ 320i có được trang trí kiểu ốp nhôm Tetragon như phiên bản 330i Sport-Line hay không. Hy vọng phiên bản 320i Sport-Line sẽ đi kèm với hệ thống điều hòa tự động 3 vùng, ghế lái được hỗ trợ chức năng bộ nhớ, 2 cổng kết nối USB, tay vịn trung tâm tích hợp khe giữ cốc….
Ngoại thất 320i Sport-Line sẽ không khác biệt nhiều so với ngoại thất của phiên bản 330i Sport Line. Trong khi cả hai phiên bản 320i và 330i Sport Line đề cao sự thanh lịch và sang trọng, chứ không hầm hố thiên hướng thể thao như phiên bản 330i M-Sport.
Phiên bản BMW 320i Sport Line hốc gió ở phía trước cản trước và khe hút gió hai bên cản trước tạo hình chữ ‘’T’’ có kích thước nhỏ gọn. Trang bị cụm lưới tản nhiệt với viền crôm tạo hình quả thận và đèn pha full-LED và sử dụng bộ mâm 18 inch sơn hai tông màu (225/45R18),…
Chắn chắn BMW 320i phiên bản Sport-Line sẽ có giá bán dễ tiếp cận hơn mức giá 2,189 tỷ đồng của phiên bản 330i Sport-Line. Hiện tại còn quá sớm để nói đến giá bán của 320i, theo em dự đoán mức giá của 320i sẽ dưới 2 tỷ đồng và chắc chắn sẽ cao hơn một chút so với Mercedes-Benz C200 Exclusive 2020 đang được phân phối với mức giá 1,729 tỷ đồng.
Giá xe BMW 320i Sport-Line sẽ ngang ngửa thậm chí còn cao hơn mức giá 1,897 tỷ đồng của Mercedes-Benz C300 AMG? Hãy cùng chờ đợi.\
Đánh giá xe BMW 320i phiên bản 2018
NỘI THẤ
ĐỘNG CƠ

Bên cạnh đó, BMW cung cấp trang bị cho chiếc xe 3 chế độ vận hành bao gồm: Comfort, Sport và Eco Pro. Tùy từng nhu cầu hay trạng thái cảm xúc mà người lái sẽ chọn cho mình chế độ phù hợp
Có thể nói, với những nâng cấp đáng kể như trên đi kèm giá bán hợp lí, BMW 320i 2017 chắc chắn sẽ tiếp tục là một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt. Đặc biệt là với những người trẻ thành đạt, đam mê tốc độ.
Thông số kỹ thuật BMW 320i 2018
BMW 320i 100 Year Editon1,658 tỷ | BMW 320i1,468 tỷ | BMW 330i1,798 tỷ | BMW 320i GT2,242 tỷ |
Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 184.00 mã lực , tại 5000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 184.00 mã lực , tại 5000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 252.00 mã lực , tại 5200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 185.00 mã lực , tại 5000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 290.00 Nm , tại 1350 – 4250 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 290.00 Nm , tại 1350 – 4250 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 350.00 Nm , tại 1450 – 4800 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 290.00 Nm , tại 1350 – 4250 vòng/phút |
Hộp số 8.00 cấp | Hộp số 8.00 cấp | Hộp số 8.00 cấp | Hộp số 8.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Cầu sau |
Thời gian tăng tốc 0-100km 7.30 | Thời gian tăng tốc 0-100km 7.30 | Thời gian tăng tốc 0-100km 5.80 | Thời gian tăng tốc 0-100km 8.00 |
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.80l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 5.80l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 5.80l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 6.20l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí |