Đánh giá ưu nhược điểm Suzuki Celerio 2018 giá bán thông số Kỹ Thuật
Giới thiệu Suzuki Celerio
[caption id="attachment_395" align="alignleft" width="300"]
Ngoại thất Suzuki Celerio 2018

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về thiết kế đầu xe

![]() | ![]() | ![]() |
Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về thiết kế thân xe

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về thiết kế đuôi xe

Nội thất Suzuki Celerio 2018

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về thiết kế ghế ngồi
Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về thiết kế bảng táp-lô

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về thiết kế vô-lăng
Tiện nghi Suzuki Celerio 2018
Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về tiện nghi

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về khoang hành lý

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về trang bị an toàn
Suzuki Celerio phiên bản năm 2018 sẽ có 1 số trang bị an toàn sau: ♦ Hệ thống chống bó cứng phanh, ♦ Phân phối lực phanh điện tử ♦ Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ♦ Ổn định thân xe ♦ 2 túi khí phía trướcVận hành Suzuki Celerio 2018
Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về động cơ

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về cảm giác lái

Đánh giá xe Suzuki Celerio 2018 về tiêu thụ nhiên liệu
Theo Suzuki, mẫu Celerio 2018 có thể tích bình nhiên liệu 35 lít xăng và mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 4.3L/100 km ở đường kết hợp. Đặc biệt, chiếc xe hơi mới này đạt chuẩn khí thải EURO 6 thân thiện với môi trường.Ưu nhược điểm Suzuki Celerio 2018

Ưu điểm của xe Suzuki Celerio 2018
Nằm ở phân khúc xe giá rẻ nên Suzuki Celerio 2018 có điểm mạnh nhất là mức giá phù hợp với túi tiền người tiêu dùng, không gian nội thất của xe rộng rãi.Nhược điểm của xe Suzuki Celerio 2018
Trang bị công nghệ và tiện nghi trên xe còn nghèo nàn, tuy nhiên với số tiền bỏ ra thấp thì khách hàng cũng không thể mong mời hơn từ Suzuki Celerio 2018. Để tìm hiểu và đánh giá thêm về các mẫu xe hơi mới sắp bán tại Việt Nam, mời độc giả và khách hàng thường xuyên truy cập vào Banxehoi.com để biết thêm chi tiết.Video
Video về Suzuki Celerio 2018Thông số kỹ thuật Suzuki Celerio 2018
Thông số | Suzuki Celerio 2018 |
Giá bán dự kiến | 300 triệu đồng |
Dáng xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | K10B 3 xi-lanh |
Hộp số | 5MT hoặc 5AT |
Công suất | 67 mã lực |
Mô-men xoắn | 90 Nm |
Điều hòa | Chỉnh cơ đơn vùng |
Túi khí | 2 |
Nguồn : Banxehoi.com
]]]]> ]]>